Chi phí đo kiểm môi trường

Để đảm bảo hoạt động thu phí đo kiểm môi trường minh bạch và công khai của các tổ chức thực hiện dịch vụ đo kiểm môi trường, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 08/2014/TT-BTC quy định rõ về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế.

BIỂU MỨC THU PHÍ ĐO KIỂM MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đối với biểu phí đo kiểm môi trường lao động.

STT

DANH MỤC ĐƠN VỊ

MỨC THU

1 Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm) đồng/mẫu 91.000
2 Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) đồng/mẫu 182.000
3 Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi đồng/mẫu 280.000
4 Phân tích giải kích thước hạt bụi đồng/mẫu 133.000
5 Đo, đếm bụi sợi Amiăng đồng/mẫu 280.000
6 Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng) đồng/mẫu 700.000
7 Bụi bông đồng/mẫu 210.000
8 Bụi hạt (đánh giá phòng sạch) đồng/mẫu 70.000
9 Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h) đồng/mẫu 700.000
10 Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu cả ca 8h) đồng/mẫu 280.000
11 Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm đồng/mẫu 140.000
12 Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước≤2.5), mẫu thời điểm đồng/mẫu 140.000
13 Bụi phóng xạ đồng/mẫu 1.300.000
14 Các hơi khí độc đồng/mẫu 133.000
15 Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb.Cu. Mn. Fe. Ni… đồng/mẫu 140.000
16 Vi khí hậu    
– Nhiệt độ

– Ẩm độ

– Vận tốc gió

đồng/mẫu 56.000
– Bức xạ nhiệt đồng/mẫu  
17 Ồn chung đồng/mẫu 35.000
18 Ồn tương đương

– Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

– Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

73.000

224.000

420.000

19 Ồn phân tích theo dải tần đồng/mẫu 84.000
20 Đo ánh sáng đồng/mẫu 18.000
21 Đo rung động

– Tần số cao

– Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

70.000

42.000

22 Đo phóng xạ đồng/mẫu  
23 Phóng xạ tổng liều đồng/mẫu 260.000
24 Đo liều xuất phóng xạ đồng/mẫu 250.000
25 Đo áp suất đồng/mẫu 14.000
26 Đo thông gió đồng/mẫu 40.000
27 Điện từ trường

– Tần số cao

– Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

90.000

56.000

28 Bức xạ cực tím đồng/mẫu 84.000
29 Đo siêu âm đồng/mẫu 65.000
30 Phân tích định tính thành phần các chất đồng/mẫu 2.600.000
31 Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h) đồng/mẫu 385.000
32 Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm) đồng/mẫu 140.000
33 Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm) đồng/mẫu 140.000
34 Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h đồng/mẫu 1.120.000
35 Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h đồng/mẫu 1.120.000
36 Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3… đồng/mẫu 140.000
37 Hơi axit. kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3; KOH; NaOH… đồng/mẫu 140.000
38 Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng.… đồng/mẫu 350.000

Biểu phí trên được áp dụng cho các cơ sở cung cấp dịch vụ đo kiểm môi trường lao động trên Toàn Quốc, và sai số sẽ chỉ được trong phạm vi nhất định.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *